Characters remaining: 500/500
Translation

kitchen police

/'kitʃinpə'li:s/
Academic
Friendly

Từ "kitchen police" trong tiếng Anh, thường được viết tắt "KP," có nghĩa một nhóm người chịu trách nhiệm cho việc nấu ăn chuẩn bị thức ăn trong các bữa tiệc lớn, đặc biệt trong quân đội. Trong ngữ cảnh quân sự, "kitchen police" không chỉ đơn thuần việc nấu ăn còn bao gồm việc dọn dẹp duy trì vệ sinh trong bếp.

Định nghĩa:
  • Kitchen police (danh từ): Nhóm người (thường binh lính) phụ trách công việc nấu ăn dọn dẹp trong bếp, đặc biệt trong môi trường quân đội.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "The kitchen police prepared meals for all the soldiers during the training camp."
    (Nhóm kitchen police đã chuẩn bị bữa ăn cho tất cả các binh sĩ trong trại huấn luyện.)

  2. Câu nâng cao: "In the military, the kitchen police not only cook but also ensure that the kitchen remains hygienic and organized."
    (Trong quân đội, nhóm kitchen police không chỉ nấu ăn còn đảm bảo rằng bếp luôn sạch sẽ trật tự.)

Sử dụng ý nghĩa khác nhau:
  • Trong môi trường quân sự, "kitchen police" có thể được coi một nhiệm vụ không được ưa chuộng, thường liên quan đến công việc nặng nhọc ít được công nhận.
  • Trong một số trường hợp, "kitchen police" cũng có thể được sử dụng để chỉ những người làm công việc bếp núc trong các sự kiện lớn, như tiệc cưới hay hội nghị.
Từ gần giống:
  • Mess: Cũng chỉ đến bếp ăn hoặc khu vực ăn uống, đặc biệt trong quân đội.
  • Cook: người nấu ăn, có thể không liên quan đến quân đội.
Từ đồng nghĩa:
  • Culinary team: Nhóm người chuyên về nấu ăn.
  • Kitchen staff: Nhân viên bếp.
Idioms Phrasal Verbs:
  • "Run the kitchen": Quản lý bếp, chỉ những người chịu trách nhiệm về hoạt động của bếp.
  • "Cook up a storm": Nấu ăn rất nhiều hoặc rất ngon.
Chú ý:

"kitchen police" chủ yếu được sử dụng trong bối cảnh quân sự, nhưng cũng có thể áp dụng cho các tổ chức lớn hoặc sự kiện nơi nhiều người cần được phục vụ bữa ăn. Hãy nhớ rằng, trong một số tình huống, từ này có thể mang sắc thái tiêu cực liên quan đến công việc nặng nhọc không được ưa thích.

danh từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự)
  1. nhóm nấu ăn, nhóm anh nuôi
  2. công việc của nhóm nấu ăn

Comments and discussion on the word "kitchen police"